Mã SP: 867
Nhóm: Xe cẩu tự hành, xe nâng đầu
Chủng loại: Xe tải thùng - satxi
Thương hiệu: Xe tải Vĩnh Phát VM
Trọng tải: Xe tải 10 đến 20 tấn
Xe tải Isuzu 4 chân Isuzu Vĩnh Phát VM gắn cẩu 7 tấn Pafinger . Đóng trên xe isuzu 4 chân lắp ráp 3 cục tại Việt Nam. Được nhà máy isuzu Vĩnh Phát nhập khẩu và lắp ráp theo tiêu chuẩn của Isuzu Nhật Bản. Xe được đặt theo thiết kế của Việt Nam nhằm tạo ra một sản phẩm xe Isuzu 4 chân tải trọng cao nhất , chất lượng tốt nhất, và giá thành hợp lý. Xe tải isuzu 4 chân Vĩnh Phát VM hứa hẹn tạo lên một con sốt xe Nhật Bản 4 chân tại Việt Nam
BÁN XE ISUZU 4 CHÂN TRẢ GÓP
Xe Isuzu 4 chân Vĩnh Phát FV330 thùng mui bạt tải trọng 17,9 tấn được lắp ráp tại nhà máy Vĩnh Phát Auto. Cơ cấu tổng thành của xe isuzu 4 chân Vĩnh Phát FV330 bao gồm một số thành phần chính sau.
Đông cơ ISUZU, 6UZ1-TCG40 Nhiên liệu Diesel, 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp. Dung tích : 9839 cm3. Công suất động cơ : 350 PS. Động cơ phun xăng điện tử,đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4.
Hộp số kết hợp kèm theo là hộp số Fast quen thuộc từng lắp trên nhiều loại xe đang chạy ở Việt Nam. Hôp số có model : 9JS150TA-B , điều khiển sang số bằng cơ khí ( bằng tay tác động lên cần số, đi số thông qua các dây số) . Với 9 số tiến và 1 số lùi giúp cho lái xe thao tác đơn giản hơn trong lúc vận hành.
Lốp xe sử dụng là lốp casumina có cỡ lốp là 295/80R22.5 .
Hệ thống phanh an toàn và được trang bị thêm hệ thống chống bó cứng phanh ABS, giúp lái xe vận hành xe an toàn hơn rất nhiều so với kiểu xe truyền thống. Và ngoài ra không thể thiếu đó là phanh khí xả trợ thủ đắc lực cho lái xe khi đổ đèo
Hiện nay Xe Isuzu 4 chân Vĩnh Phát FV330 thùng mui bạt tải trọng 17,9 tấn được nhà máy Vĩnh Phát chúng tôi lắp ráp và phân phối trên thị trường với giá rất tốt và đang có nhiều chương trình khuyến mại kèm theo. Quý khách hàng có nhu cầu liên hệ :
Mr : Nguyễn Hữu Hoan
Phone: 0932.385.199 – 0977.72.8988
Quý khách cần báo giá chính xác và thông tin hỗ trợ mua xe trả góp với lãi suất thấp xin gọi đến
2.3. Đặc tính kỹ thuật cơ bản của ô tô
Khách hàng lưu ý. Nên xoay ngang màn hình để xem được đầy đủ bảng thông số
TT | THÔNG SỐ | ĐƠN VỊ | GIÁ TRỊ | |
1. Thông số chung | ||||
1.1 | Loại phương tiện | Ô tô tải ( có mui) | ||
1.2 | Nhãn hiệu | VINHPHAT | ||
1.3 | Số loại của phương tiện | FV330/MB-VM | ||
1.4 | Công thức bánh xe | 8×4 | ||
2. Thông số về kích thước | ||||
2.1 | Kích thước bao: (Dài x Rộng x Cao ) | mm | 11930x2500x3610 | |
2.2 | Khoảng cách trục | mm | 1850+5060+1430 | |
2.3 | Vết bánh xe trước/sau | mm | 2060/1855 | |
2.4 | Vết bánh xe sau phía ngoài | mm | 2200 | |
2.5 | Chiều dài đầu xe | mm | 1410 | |
2.6 | Chiều dài đuôi xe (ROH) | mm | 2895 | |
2.7 | Khoảng sáng gầm xe | mm | 260 | |
2.8 | Góc thoát trước/sau | độ | 22/14 | |
3. Thông số về khối lượng | ||||
3.1 | Khối lượng bản thân
– Phân bố lên cụm trục 1+2 – Phân bố lên cụm trục 3+4 |
kg
kg kg |
11815
6570 5245 |
|
3.2 | Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông | kg | 17990 | |
3.3 | Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế lớn nhất của nhà sản xuất | kg | 17990 | |
3.4 | Số người cho phép chở kể cả người lái | người | 03 (195kg) | |
3.5 | Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông
– Phân bố lên cụm trục 1+2 – Phân bố lên cụm trục 3+4 |
kg kg kg |
30000 12000 18000 |
|
3.6 | Khối lượng toàn bộ theo thiết kế lớn nhất của nhà sản xuất
– Phân bố lên cụm trục 1+2 – Phân bố lên cụm trục 3+4 |
kg kg kg |
30000 12000 18000 |
|
4. Thông số về tính năng chuyển động | ||||
4.1 | Tốc độ cực đại của xe | km/h | 85,46 | |
4.2 | Độ dốc lớn nhất mà xe vượt được | % | 44,6 | |
4.3 | Góc ổn định tĩnh ngang của xe khi không tải | độ | 41,95 | |
4.4 | Thời gian tăng tốc của xe (đầy tải) từ lúc khởi hành đến khi đi hết quãng đường 200 m | giây | 31,5 | |
4.5 | Gia tốc phanh của xe (đầy tải) ở tốc độ 30 km/h | m/s2 | 6,867 | |
4.6 | Quãng đường phanh của xe (đầy tải) ở tốc độ 30 km/h | m | 6,214 | |
4.7 | Bán kính quay vòng nhỏ nhất theo vết bánh xe trước phía ngoài | m | 12,0 | |
5. Động cơ | ||||
5.1 | Nhà sản xuất và kiểu loại động cơ | ISUZU, 6UZ1-TCG40 | ||
5.2 | Loại nhiên liệu, số kỳ, số xy lanh, cách bố trí xy lanh, phương thức làm mát | Diesel, 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp | ||
5.3 | Dung tích xy lanh | cm3 | 9839 | |
5.4 | Tỉ số nén | 17,5:1 | ||
5.5 | Đường kính xy lanh x Hành trình piston | mm x mm | 120×145 | |
5.6 | Công suất lớn nhất /Tốc độ quay trục khuỷu | kW/v/ph | 257/2000 | |
5.7 | Mô men xoắn lớn nhất/ Tốc độ quay | N.m/ v/ph | 1422/1400 | |
5.8 | Phương thức cung cấp nhiên liệu | Bơm cao áp, phun trực tiếp | ||
5.9 | Bố trí động cơ trên khung xe | Phía trước | ||
5.10 | Khí thải động cơ | Đạt mức tiêu chuẩn EURO IV | ||
6. Li hợp | ||||
6.1 | Nhãn hiệu | Theo động cơ | ||
6.2 | Kiểu loại | 01 đĩa ma sát khô | ||
6.3 | Kiểu dẫn động | Dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén | ||
7. Hộp số | ||||
7.1 | Nhãn hiệu hộp số chính | 9JS150TA-B | ||
7.2 | Kiểu loại | Cơ khí | ||
7.3 | Kiểu dẫn động | Cơ khí | ||
7.4 | Số cấp số | 09 số tiến, 1 số lùi | ||
7.5 | Tỷ số truyền các tay số | ih1 = 12,57 | ih2 = 7,47 | |
ih3 = 5,28 | ih4 = 3,82 | |||
ih5 = 2,79 | ih6 = 1,95 | |||
ih7 = 1,38 | ih8 = 1,00 | |||
ih9 = 0,73 | iR = 13,14 | |||
7.6 | Mô men xoắn cho phép đầu vào hộp số | N.m | 1500 | |
8. Trục các đăng | ||||
8.1 | Kiểu loại | Không đồng tốc | ||
8.2 | Nhãn hiệu các đăng | 2202010-DC-1335 170108
2202110-DC-1875 170108 2201010-DC-1580 170108 220110-DC-710 170108 |
||
8.3 | Đường kính x chiều dày | mm x mm | Æ 120 x 6
Æ 120 x 6 Æ 120 x 6 Æ 90 x 6 |
|
8.4 | Vật liệu các đăng | B700QZR
B700QZR B700QZR B700QZR |
||
8.5 | Tốc độ quay lớn nhất cho phép | 5000 | ||
8.6 | Ứng suất xoắn cho phép | N.m | 32700 | |
9. Cầu xe | ||||
9.1 | Kiểu loại:
+ Cầu 1: + Cầu 2: + Cầu 3 + Cầu 4 |
F075 F075 R130 R130 |
||
9.2 | Kiểu tiết diện ngang
+ Cầu 1; cầu 2 + Cầu 3; cầu 4 |
Dầm chữ I Dầm hộp liền |
||
9.3 | Khả năng chịu tải
+ Cầu 1; cầu 2 + Cầu 3; cầu 4 |
7500; 7500 13000; 13000 |
||
9.4 | Số lượng
+ Cầu 1; cầu 2 + Cầu 3; cầu 4 |
02 cầu; dẫn hướng 02 cầu; chủ động |
||
9.5 | Moment xoắn cho phép cầu sau | N.m | 29000 | |
10. Vành bánh xe, lốp | ||||
10.1 | Cỡ lốp
+ Trục 1 ( 02 lốp) + Trục 2 ( 02 lốp) + Trục 3 ( 04 lốp) + Trục 4 ( 04 lốp) + Lốp dự phòng ( 01 lốp) |
295/80R22.5 295/80R22.5 295/80R22.5 295/80R22.5 295/80R22.5 |
||
10.2 | Ký hiệu vành bánh xe | 9.00-00 | ||
10.3 | Áp suất không khí trong lốp tương ứng với tải trọng lớn nhất | kPa | 850 | |
10.4 | Chỉ số khả năng chịu tải lốp | 154/149 | ||
10.5 | Cấp tốc độ lốp | M ( vận tốc lớn nhất 130km/h) | ||
11. Hệ thống treo | ||||
11.1 | Hệ thống treo trục 1 | – Phụ thuộc, nhíp lá 1/2 elíp
– Số lượng : 07 lá – Kích thước lá nhíp ( số lượng x chiều dày x bề rộng ): + 02x80x14 + 05x80x18 – Giảm chấn thuỷ lực |
||
11.2 | Hệ thống treo trục 2 | – Phụ thuộc, nhíp lá 1/2 elíp
– Số lượng : 07 lá – Kích thước lá nhíp ( số lượng x chiều dày x bề rộng ): + 07x80x15 – Giảm chấn thuỷ lực |
||
11.3 | Hệ thống treo trục 3 + trục 4 | – Phụ thuộc, nhíp lá 1/2 elíp
– Số lượng : 10 lá – Kích thước lá nhíp ( số lượng x chiều dày x bề rộng ): + 10x90x22 |
||
12. Hệ thống phanh | ||||
12.1 | Phanh công tác | |||
– Kiểu loại | Tang trống | |||
– Dẫn động | Phanh khí nén 02 dòng | |||
– Tác động | Lên các bánh xe | |||
– Đường kính trống phanh trước/sau | mm | Ø400×150/Ø410×220 | ||
12.2 | Phanh đỗ | |||
– Kiểu loại | Tang trống | |||
– Dẫn động | Khí nén | |||
– Tác động | Lò xo tích năng tác động lên trục 3, trục 4 | |||
12.3 | Phanh dự phòng | Trang bị hệ thống phanh ABS tác động lên bánh xe trục 1,2,3,4.
Phanh khí xả |
||
13. Hệ thống lái | ||||
13.1 | Nhãn hiệu cơ cấu lái | ZDZ-110A | ||
13.2 | Kiểu loại cơ cấu lái | Trục vít-êcu bi, trợ lực thủy lực | ||
13.3 | Tỷ số truyền cơ cấu lái | 23 : 1 | ||
14. Truyền lực chính | ||||
14.1 | Kiểu loại truyền lực chính | Kép, truyền động Hypoid | ||
14.2 | Tỉ số truyền cầu sau ( trục 3 + 4) | 4,44 | ||
15. Khung ô tô | ||||
15.1 | Mặt cắt ngang dầm dọc | mm | [322x95x(8+4)/187x95x(8+4) | |
15.2 | Khoảng cách 2 dầm dọc | mm | 850 | |
15.3 | Vật liệu dầm dọc | B550L | ||
15.4 | Ứng suất cho phép (MPa) | ≥ 400 | ||
16. Hệ thống điện | ||||
16.1 | Điện áp hệ thống | V | 24 | |
16.2 | Bình ắc quy: (số lượng, điện áp, dung lượng) | 02-12V-150Ah | ||
16.3 | Máy phát điện: (điện áp, cường độ dòng điện ) | 24V- 60A | ||
16.4 | Động cơ khởi động: (điện áp, công suất) | 24V – 2,8kW | ||
17. Ca bin | ||||
17.1 | Kích thước (dài x rộng x cao) | mm | 2150x2490x2375 | |
17.2 | Kiểu ca bin | Kiểu lật | ||
17.3 | Số người trong ca bin, kể cả người lái | người | 03 | |
17.4 | Số cửa | 02 | ||
17.5 | Vật liệu chế tạo/độ dày | mm | Tôn/0,8 | |
18. Hệ thống điều hòa nhiệt độ | ||||
18.1 | Nhãn hiệu/Model | KLW – 40C | ||
17.2 | Công suất lạnh | kW | 4 | |
19. Hệ thống nhiên liệu | ||||
20.1 | Loại thùng nhiên liệu | Thùng nhiên liệu làm bằng kim loại | ||
20.2 | Nhiên liệu sử dụng | Diesel | ||
20.3 | Kích thước bao (mm) | 1100x670x650 | ||
20.4 | Dung tích bình nhiên liệu | lít | 400 | |
20.5 | Áp suất làm việc của thùng nhiên liệu | bar | 0,1 | |
20.6 | Vị trí đặt thùng nhiên liệu | Bên phải | ||
21. Thùng chở hàng | ||||
21.1 | Kiểu thùng hàng | Thùng hở có mui phủ | ||
21.2 | Vật liệu chế tạo | CT3 | ||
21.3 | Kích thước bao thùng hàng (dàix rộngx cao) | mm | 9660x2500x2450 | |
21.4 | Kích thước lòng thùng chở hàng
(dàix rộngx cao) |
mm | 9500x2350x755/2 |
Để có thông tin chi tiết về sản phẩm xin liên hệ
Nguyễn Hữu Hoan
Sđt: 0932.385.199
website : xechuyendung68.com
thông số |
Đơn Vị |
Loại xe |
|||
I. Thông Số Chính. Xechuyendung68.com |
|||||
1 |
Loại phương tiện |
Xe ô tô tải gắn cẩu tự hành | |||
2 |
Nhãn hiệu số loại |
||||
3 |
Công thức lái |
8 x 4 |
|||
4 |
Giường nằm , điều hòa |
Có |
|||
II. Thông số kích thước |
|||||
1 |
Kích thước chung ( Dài x Rộng x Cao ) |
Mm |
7690 x 2225 x 3150 |
||
2 |
Chiều dài cơ sở |
Mm |
4175 |
||
3 |
Vệt bánh xe trước sau |
Mm |
1680/1650 |
||
III. Thông số về khối lượng |
|||||
1 |
Khối lượng bản thân |
Kg |
4555 |
||
2 |
Khối lượng chuyên chở theo thiết kế |
Kg |
4100 |
||
3 |
Số người chuyên chở cho phép |
Kg |
( 03 người ) |
||
4 |
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế |
Kg |
8850 |
||
IV. Tính năng động lực học |
|||||
1 |
Tốc độ cực đại của xe |
Km/h |
89 |
||
2 |
Độ vượt dốc tối đa |
Tan e (%) |
33 |
||
3 |
Thời gian tăng tốc từ 0 -200m |
S |
1- 26s |
||
4 |
Lốp xe |
8.25 – 16 |
|||
V. Động Cơ |
|||||
1 |
Model |
4HK1 – E2N |
|||
2 |
Kiểu loại |
Diesel 4 kỳ , tăng áp 4 xi lanh thẳng hàng , làm mát bằng nước |
|||
3 |
Dung tích xilanh |
Cm3 |
5193 |
||
4 |
Công suất lớn nhất |
KW/vòng/phút |
110/2600 |
||
VI .Li Hợp |
|||||
1 |
Nhãn Hiệu |
Theo động cơ |
|||
2 |
Kiểu loại |
01 Đĩa ma sat khô lò xoắn |
|||
VII . Hệ Thống Phanh |
|||||
1 |
Phanh trước |
Tang trống / khí nén – Thủy Lực |
|||
2 |
Phanh sau |
Tang trống / khí nén – Thủy Lực |
|||
3 |
Phanh tay |
Tác động lên hệ thống truyền lực cơ khí |
|||
I. Thông số về phần chuyên dùng |
|||||
1 |
Nhãn hiệu |
Kiểu loại |
Thùng |
||
2 |
Op Thép |
SS400 hoặc BB300 |
|||
3 |
Kích thước thùng hàng |
8600 x 2030 x 2050 ( mm) |
|||