Mã SP: 504
Chủng loại: Xe tải thùng - satxi
Thương hiệu: Xe tải Vĩnh Phát VM
Trọng tải: Xe tải 5 tấn đến 10 tấn
Khuyến mại giá xe Isuzu Vĩnh Phát 8,2 tấn đời 2017 giá chỉ còn 735 triệu . Chi tiết liên hệ Hoan 0932385199. Tặng ngay 1 chỉ vàng 9999 hình heo vàng do công ty SJC sản xuất cho người giới thiệu khách mua được xe
Xe tải IsuZu Vĩnh Phát 8,2 tấn lắp ráp tại Việt nam đang được rất nhiều người lựa chọn với ưu điểm vượt trội và giá bán hợp lý. Để các bạn hiểu hơn về sản phẩm này hãy cùng chúng tôi đi đánh giá về chiếc xe Isuzu Vĩnh Phát này trong bài viết sau đây nhé.
Trong phân khúc xe tải tầm trung thì những chiếc xe isuzu Vĩnh Phát rất được ưa chuộng và lựa chọn. Chính vì vậy mà hãng xe tải hàng đầu Việt Nam đã nâng trọng tải từ 6,2 tấn lên 8,2 tấn để phục vụ nhu cầu của khách hàng.
Xe tải isuzu Vĩnh Phát 8,2 tấn có kích thước tổng thể là 8900x 2220x 3300 (mm) trong đó lòng thùng có kích thước 6950x 2050x 710/2050 (mm) rất rộng rãi để chứa đồ. Xe có tổng trọng tải là 12990kg và chịu được trọng tải lên đến 8,2 tấn. Vì vậy chiếc xe tải Isuzu Vĩnh Phát FN129 8,2 tấn này được đánh giá rất cao trong khả năng vận chuyển hàng hóa. Nó hơn hane các loại xe cùng hân khúc như hd99 hay hd700.
Xe isuzu Vĩnh Phát 8,2 tấn được trang bị động cơ dầu có dung tích lên tới 5193cc và cho công suất 175Ps. Xe sử dụng hộp số 6 tiền 1 lùi và công thức bánh xe 4×2 giúp khả năng di chuyển được thuận tiện và an toàn hơn. Bên cạnh đó xe còn được áp dụng tiêu chuẩn khí thải Euro III giúp bảo vệ môi trường.
Việc sử dụng động cơ 175PS và kèm theo tiêu chuẩn khí thải Euro III trên những chiếc xe tải isuzu Vĩnh Phát 8,2 tấn sẽ hạn chế được tối đa lượng khí thải ra môi trường. Không những vậy xe còn được trang bị công nghệ tăng áp Turbo cho phép xe tăng công suất lên tới 26% và kết hợp phun xăng điện tử Common rail nên sẽ tiết kiệm được 15% nhiên liệu trong quá trình sử dụng.
Về độ an toàn các bạn hoàn toàn có thể yên tâm vì xe được trang bị hệ thống phanh hơi cao cấp cho độ an toàn tuyệt đối. Lốp sử dụng loại DRC 8.25 và 18 bố thép nên các bạn hoàn toàn có thể yên tâm về khả năng vận hành trên đường. Riêng phần nghế lái trong cabin được thiết kế hơi ngả về phía sau giúp lái xe có không gian thoải mái trong quá trình vận hành và xử lý các tình huống trên đường.
Xe tải Isuzu Vĩnh Phát 8 tấn được lắp ráp bởi chính công ty Vĩnh Phát dựa trên tiêu chuẩn của hãng Isuzu. Kết cấu và nội thất cabin, hệ thống khung gầm là của Isuzu . Xe tải Vĩnh Phát được đội ngũ chuyên gia , kỹ sư thiết kế theo những quy định mới nhất của Bộ Giao thông Vận tải Việt Nam nhằm có được tải trọng cao nhất, nhưng vẫn đảm bảo chất lượng , độ an toàn , tin cậy cao
Xe tải Isuzu Vĩnh Phát 8 tấn FN129 hiện nay có 2 phiên bản đang được sử dụng. Phiên bản isuzu 8 tấn Vĩnh Phát sử dụng động cơ tiêu chuẩn Euro 3 động cơ 4HK1-TC 175 mã lực và động cơ tiêu chuẩn Euro 4 mã model 4HK1-TCG40 về bản chất 2 loại xe này đều giống nhau về tải trọng và ngoại hình, chỉ khác nhau ở động cơ.
Động cơ sử dụng kim phun điện từ cho hiệu suất đốt cháy nhiên liệu cao, tiết kiêm tiêu hao nhiên liệu, tăng tuổi thọ của động cơ. Và thải ra khí thải đạt tiêu chuẩn khí thải euro 4.
Về mặt cabin nội thất isuzu 8 tấn có cabin rộng rãi với số chỗ ngồi là 3 người. Nội thất sang trọng và tạo cảm giác thoải mái cho người vận hành xe.
Với hệ thông cầu số và sắt xi được nhập nguyên chiếc từ Nhật Bản có chất lượng tốt. Tuổi thọ cao. Giúp cho xe gọn nhẹ nhưng đầy chắc chắn.
Các khách hàng đã tưng mua xe về có thể chở quá tải lên tới 13 tấn mà xe vẫn vận hành khỏe và leo dốc băng băng
Isuzu vinh phát 8 tấn gắn cẩu unic 3 tấn 4 đốt
Ngoài ra còn nhiều mẫu khác bạn có thể tham khảo kênh xe tải Vinh Phát trên Youtube bằng cách kích vào đây
Bạn nên mua xe Isuzu 8 tấn Vĩnh Phát tại Công ty Vĩnh Phát chúng tôi. Vì sao lại vậy ????: Bởi vì chúng tôi chính là nhà nhập khẩu và lắp rắp ra chính chiếc xe bạn sắp sử dụng. Nên chúng tôi hiểu xe và đáp ứng tốt và nhanh nhất cho các bạn về
+ Giá cả xe tải Vĩnh Phát isuzu 8,2 tấn tốt nhất vì chúng tôi là nhà sản xuất ra chính chiếc xe đó.
+ Thời gian giao hàng nhanh nhất vì chúng tôi là nhà sản xuất chủ động được nguồn hàng trong lòng bàn tay.
+ Giấy tờ hồ sơ ,hoán cải, màu sắc hợp tuổi…làm nhanh nhất vì chúng tôi là nhà sản xuất và cũng là nhà máy thực hiện nghiên cứu ,thiết kế, hoán cải được Cục đăng kiểm công nhận.
+ Chế độ hậu mãi sau bán hàng, bảo hành , thay thế linh kiện, giải quyết tiền khuyến mại phụ tùng nhanh nhất vi đó chính là nhiệm vụ của nhà máy chúng tôi.
TT | CÁC NỘI DUNG CƠ BẢN | THÔNG SỐ |
1. Thông tin chung | xechuyendung68.com | |
1.1 | Loại phương tiện | Ô tô Chassis tải |
2.2 | Nhãn hiệu | N129 |
1.3 | Công thức bánh xe | 4 x 2 |
2. Thông số về kích thước | xe chở ô tô xe máy | |
2.1 | Kích thước bao: Dài x Rộng x Cao (mm) | 8900 x 2220 x 3270 |
Kích thước bao thùng tham khảo (mm) | 7100 x 2200 x 2080 | |
2.2 | Khoảng cách trục (mm) | 5210 |
2.3 | Vệt bánh xe trước/sau (mm) | 1680/1650 |
2.4 | Chiều dài đầu xe/ đuôi xe (mm) | 1110/2580 |
2.5 | Khoảng sáng gầm xe (mm) | 210 |
3. Thông số về khối lượng (kg) | ||
3.1 | Khối lượng bản thân xe chassis (kg) | 3210 |
3.2 | Khối lượng chuyên chở theo thiết kế lớn nhất của nhà sx xe chassis(kg) | 9600 |
3.3 | Số người cho phép chở kể cả người lái (người/kg) | 3/195 |
3.4 | Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông (kg) | 12900 |
4. Động cơ | ||
‘4.1 | Tên nhà sản xuất và kiểu động cơ | ISUZU 4KH1 – TC |
4.2 | Loại nhiên liệu, số kỳ, số xilanh, cách bố trí, phương thưc làm mát | Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước |
4.3 | Dung tích xilanh (cm3 ) | 5193 |
4.4 | Công suất lớn nhất (Kw)/Tốc độ quay (vòng/phút) | 129 |
4.5 | Momen xoắn lớn nhất (Nm/rpm) | Euro III |
4.6 | Nồng độ khí thải | |
5. Li hợp | ||
5.1 | Kiểu loại | Ma sát khô |
5.2 | Kiểu dẫn động | Thủy lực, trợ lực khí nén |
5.3 | Số đĩa | 01 |
6. Hộp số | ||
6.1 | Nhãn hiệu hộp số chính | ISUZU MLD-6Q |
6.2 | Kiểu loại | Số sàn 6 số tiến, 1 số lùi |
7. Cầu xe – ISUZU | ||
7.1 | Cầu dẫn hướng | Cầu trước |
7.2 | Cầu chủ động | Cầu sau |
8. Vành bánh xe, lốp – DRC/ casumina | ||
8.1 | Số lượng | 6+1 |
8.2 | Lốp trước/sau (inch) | 8.25-20 |
9. Hệ thống phanh | ||
9.1 | Phanh công tác | |
– Kiểu loại | Phanh hơi | |
– Dẫn động | Khí nén 2 dòng | |
– Tác động | Lên các bánh xe | |
– Đường kính trống phanh trước / sau (mm) | ||
9.2 | Phanh đỗ | |
‘ | – Kiểu loại | Tang trống |
– Dẫn động | Khí nén + lò xo tích năng | |
– Tác động | Các bánh xe cầu sau | |
– | ||
10. Hệ thống lái | ||
10.1 | Kiểu loại cơ cấu lái | Trục vít – eecu bi, trợ lực thủy lực |
10.2 | Vô lăng | ISUZU |
11. Khung xe | ||
11.1 | Dầm dọc 1 lớp, thiết diện dầm dọc (mm) | 216x70x6 |
12. Hệ thồng điện | ||
12.1 | Điện áp hệ thống (V) | 24 |
12.2 | Bình ắc quy: số lượng/ điện áp(V)/dung lượng(Ah) | 02/12/70 |
13. Ca bin | ||
13.1 | Kích thước ( dài x rộng x cao)(mm) | 1640 x 2025 x 1910 |
13.2 | Kiểu ca bin | Kiểu lật |
14. Hệ thống điều hòa nhiệt độ | ||
14.1 | Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn |