BẢNG BÁO GIÁ
Kính gửi: QUÝ KHÁCH HÀNG
Công ty TNHH sản xuất và thương mại ô tô Vĩnh Phát chân thành cảm ơn sự quan tâm của Quý khách hàng và xin gửi báo giá như sau :
1. Chủng loại hàng hóa:
Thiết bị
|
Loại model
|
Đơngiá (VND)
|
Năm
SX
|
S/lượng
(chiếc)
|
Thànhgiá (VND)
|
XE BƠM BÊ TÔNG JUNJIN 38MÉT
|
JXR38-4.16HP |
|
2015 |
1
|
|
Thông số cơ bản :
SPECIFICATION ( Đặc điểm kỹ thuật cơ bản ) |
|
|
|
1. GENERAL |
|
Đơn vị
|
|
|
Pipe side metric ( kích thước bên trong ống ) |
mn
|
125
|
|
Elbow ( khuỷu ) |
|
kích thước
tiêu chuẩn
|
|
Coupling size (kích thước mối ghép ) |
mn
|
140
|
|
End hose length ( độ dài của vòi cao su cuối cùng ) |
m
|
3
|
|
Boom control valve ( van điều khiển cần bơm ) |
|
|
|
Proportion radio remote control ( điều khiển từ xa) |
|
tiêu chuẩn
|
|
Wire remote control ( dây điều khiển ) |
|
tiêu chuẩn
|
|
Vibrator ( độ rung của máy ) |
|
|
|
Water pump ( bơm nước ) |
bar
|
20
|
|
Water tank ( bể nước ) |
lit
|
600
|
2.PUMP |
|
|
|
( bơm ) |
Output rod side (áp suất thấp ) |
m3/h
|
158
|
|
piston side ( áp suất cao ) |
m3/h
|
98
|
|
Pressure rod side (áp suất thấp ) |
bar
|
72
|
|
piston side (áp suất cao ) |
bar
|
115
|
|
Concrete cylinder diameter( đường kính ống bơm ) |
mn
|
230
|
|
Concrete cylinder type ( loại ống bơm ) |
|
hard chromed
( loại ống cứng )
|
|
Strock length ( chiều dài bơm ) |
mn
|
2100
|
|
S-tube size ( kích thước bơm ) |
|
8”x 7”
|
|
Main oil pump ( bơm thủy lực chính ) |
|
A11VO260
( bơm Rexroth – Đức )
|
|
Hydraulic system pressure ( áp lực hệ thống thủy lực ) |
bar
|
350
|
|
Lube system ( hopper ) ( hệ thống dầu nhờn ) |
|
tự động
|
|
Switching system ( hệ thống han chế hành trình bơm) |
|
thủy lực
|
|
Hopper capacity ( dung tích bể chứa bê tông ) |
lit
|
600
|
|
Số hành trình bơm / phút |
|
30
|
|
Output control range ( Công suất đầu ra ) |
m3/h
|
20 – 158
|
3. BOOM |
|
|
|
( Cần bơm) |
vertical reach ( tầm với theo hướng thẳng đứng ) |
m
|
37
|
|
Horizontal reach ( tầm với theo chiều ngang ) |
m
|
33
|
|
Unfolding height ( độ mở cần bơm về phía sau ) |
m
|
8.6
|
|
1st section length ( độ dài đoạn thứ nhất ) |
m
|
8.7
|
|
2nd section length ( độ dài đoạn thứ hai ) |
m
|
7.9
|
|
3rd section length ( độ dài đoạn thứ ba ) |
m
|
8
|
|
4th section length ( độ dài đoạn thứ bốn ) |
m
|
8.4
|
4.OUTRIGGER |
|
|
|
( Chân chống) |
X – Style ( kiểu chân chữ X ) |
|
|
|
Front spread ( khoảng rộng phía trước ) |
m
|
6.3
|
|
Rear spread ( khoảng rộng phía sau ) |
m
|
7
|
Điều kiện bảo hành : |
Bảo hành phần bơm 2 năm và phần xe cơ sở là 1 năm hoặc 100.000 Km tuỳ điều kiện nào đến trước
Từ năm 2015 trở đi hãng bơm bê tông JunJin Hàn Quốc đã đưa ra model JXR38-4.16HP thay cho model cũ JXR37-4.16HP.
Vậy model 38 mét được cải tiến hơn model 37 mét ở những điểm đặc trưng gì.
Thứ nhất : Hệ thống quay toa cần được cải tiến từ quay toa sử dụng xi lanh đẩy sang hệ thống quay toa ăn khớp. Ưu điểm mang lại là quay cần linh hoạt hơn và chắc chắn hơn
Thứ hai dễ thấy nhất là chiều cao bơm đã được tăng lên cao 1 mét ( 37 mét lên 38 mét) để đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng.
Click vào để tham khảo bơm bê tông cần JunJin 43 mét :
Video giới thiệu tổng quát hệ thống tổng thủy lực của bơm bê tông JunJin
Danh sách và giá phụ tùng bơm bê tông JunJin chính hãng
Click vào để tham khảo bơm bê tông ngang JunJin : JSP-90HP-D bơm được 30 tầng
Click vào để tham khảo bơm bê tông ngang JunJin : JSP-2112HP-D bơm được 50 tầng
Thông tin giao dịch
Thông tin liên hệ
Công ty TNHH sản xuất và thương mại ô tô Vĩnh Phát
Địa chỉ: Số 8 Lê Quang Đạo, Phường Mỹ Đình 1, Quận Nam Từ Liêm, TP Hà Nội
Hotline:
0932 385 199 - 0977 72 8988
Website:
www.xechuyendung68.com
E-Mail:
hoanc23@gmail.com