Mã SP: 1032
Nhóm: Xe Cứu hộ giao thông
Chủng loại: Xe tải thùng - satxi
Thương hiệu: Xe tải Vĩnh Phát VM
Trọng tải: Xe tải 5 tấn đến 10 tấn
Xe cứu hộ isuzu nâng tải Vm N129 Vĩnh Phát : xe Isuzu lắp ráp trong nước tải trọng cao, giá thành tốt, thùng dài 7m1 , chất lượng cao. Lắp ráp theo kiểu 3 cục nguyên chiếc. Động cơ Isuzu , sắt xi isuzu, hộp số Isuzu
Cẩu gấp pafinger 3 tấn 3
Hệ thống tời kéo xuất xứ italy
Có hệ thống máng nghiêng và sàn trượt
MODEL: N129
TẢI TRỌNG: 8,200KG – TỔNG TẢI TRỌNG: 12.900KG
| TT | CÁC NỘI DUNG CƠ BẢN | THÔNG SỐ |
| 1. Thông tin chung | xechuyendung68.com | |
| 1.1 | Loại phương tiện | Ô tô Chassis tải |
| 2.2 | Nhãn hiệu | N129 |
| 1.3 | Công thức bánh xe | 4 x 2 |
| 2. Thông số về kích thước | xe chở ô tô xe máy | |
| 2.1 | Kích thước bao: Dài x Rộng x Cao (mm) | 8900 x 2220 x 3270 |
| Kích thước bao thùng tham khảo (mm) | 7100 x 2200 x 2080 | |
| 2.2 | Khoảng cách trục (mm) | 5210 |
| 2.3 | Vệt bánh xe trước/sau (mm) | 1680/1650 |
| 2.4 | Chiều dài đầu xe/ đuôi xe (mm) | 1110/2580 |
| 2.5 | Khoảng sáng gầm xe (mm) | 210 |
| 3. Thông số về khối lượng (kg) | ||
| 3.1 | Khối lượng bản thân xe chassis (kg) | 3210 |
| 3.2 | Khối lượng chuyên chở theo thiết kế lớn nhất của nhà sx xe chassis(kg) | 9600 |
| 3.3 | Số người cho phép chở kể cả người lái (người/kg) | 3/195 |
| 3.4 | Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông (kg) | 12900 |
| 4. Động cơ | ||
| ‘4.1 | Tên nhà sản xuất và kiểu động cơ | ISUZU 4KH1 – TC |
| 4.2 | Loại nhiên liệu, số kỳ, số xilanh, cách bố trí, phương thưc làm mát | Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước |
| 4.3 | Dung tích xilanh (cm3 ) | 5193 |
| 4.4 | Công suất lớn nhất (Kw)/Tốc độ quay (vòng/phút) | 129 |
| 4.5 | Momen xoắn lớn nhất (Nm/rpm) | Euro III |
| 4.6 | Nồng độ khí thải | |
| 5. Li hợp | ||
| 5.1 | Kiểu loại | Ma sát khô |
| 5.2 | Kiểu dẫn động | Thủy lực, trợ lực khí nén |
| 5.3 | Số đĩa | 01 |
| 6. Hộp số | ||
| 6.1 | Nhãn hiệu hộp số chính | ISUZU MLD-6Q |
| 6.2 | Kiểu loại | Số sàn 6 số tiến, 1 số lùi |
| 7. Cầu xe – ISUZU | ||
| 7.1 | Cầu dẫn hướng | Cầu trước |
| 7.2 | Cầu chủ động | Cầu sau |
| 8. Vành bánh xe, lốp – DRC/ casumina | ||
| 8.1 | Số lượng | 6+1 |
| 8.2 | Lốp trước/sau (inch) | 8.25-20 |
| 9. Hệ thống phanh | ||
| 9.1 | Phanh công tác | |
| – Kiểu loại | Phanh hơi | |
| – Dẫn động | Khí nén 2 dòng | |
| – Tác động | Lên các bánh xe | |
| – Đường kính trống phanh trước / sau (mm) | ||
| 9.2 | Phanh đỗ | |
| ‘ | – Kiểu loại | Tang trống |
| – Dẫn động | Khí nén + lò xo tích năng | |
| – Tác động | Các bánh xe cầu sau | |
| – | ||
| 10. Hệ thống lái | ||
| 10.1 | Kiểu loại cơ cấu lái | Trục vít – eecu bi, trợ lực thủy lực |
| 10.2 | Vô lăng | ISUZU |
| 11. Khung xe | ||
| 11.1 | Dầm dọc 1 lớp, thiết diện dầm dọc (mm) | 216x70x6 |
| 12. Hệ thồng điện | ||
| 12.1 | Điện áp hệ thống (V) | 24 |
| 12.2 | Bình ắc quy: số lượng/ điện áp(V)/dung lượng(Ah) | 02/12/70 |
| 13. Ca bin | ||
| 13.1 | Kích thước ( dài x rộng x cao)(mm) | 1640 x 2025 x 1910 |
| 13.2 | Kiểu ca bin | Kiểu lật |
| 14. Hệ thống điều hòa nhiệt độ | ||
| 14.1 | Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn |