Mã SP: 1216
Nhóm: Xe hút hầm cầu, hút bể phốt
Chủng loại: Xe môi trường
Thương hiệu: Xe Dongfeng cnc Hồ Bắc
Trọng tải: Xe tải 5 tấn đến 10 tấn
Xe hút bể phốt Dongfeng 8 9 khôi nhập khẩu được đóng hệ chuyên dùng hút chất thải, hút bể phốt tại nhà máy CIMC Thẩm Quyến chất lượng của hệ chuyên dùng cao. Xe hút bể phốt được thiết kế dung tích thực của téc là được 9,7 khối nhằm nâng cao khả năng chứa tối đa của téc.
Giá thành xe nhập khẩu của chúng tôi lại tốt hơn là đóng trong nước. Do dây chuyền công nghệ đóng hệ chuyên dùng hút bể phốt được làm trên dây chuyền công nghệ hiện đại
Mọi quý khách có nhu cầu
Xin liên hệ
Hoan 0932.385.199 – 0977.72.8988
TT |
Thông tin |
Mô tả |
1 | Chủng loại xe | Ô tô hút chất thải |
2 | Nhãn hiệu xe | DONGFENG |
3 | Model xe | SLA5160GXWDFL6 |
4 | Model chassis | DFL1160BX2 |
5 | Năm sản xuất | Năm 2017 |
6 | Chất lượng | Mới 100% , nhập khẩu nguyên chiếc đồng bộ |
7 | Trọng lượng bản than | 7,905 Kg |
8 | Tải trọng thiết kế | 7,900 Kg |
9 | Tổng trọng lượng có tải | 16,000 Kg |
10 | Kích thước bao (dài x rộng x cao) mm | 7800×2430×3400 |
11 | Chiều dài cơ sở | 4500 mm |
Động cơ | ||
12 | Moden động cơ | CUMMINS, B190-33, tiêu chuẩn khí xả Euro 3
|
13 | Loại động cơ | Diesel 4 xi lanh thẳng hàng làm mát bằng nước có tăng áp |
14 | Công suất tối đa (KW) | 140 kw (190 HP) |
Hộp số | ||
15 | Model | FAST 8JS 8 số tiến, 2 số lùi. Hộp số 2 tầng
|
Các thông số khác | ||
16 | Lốp | 10.00R16 |
Hệ thống chuyên dung | ||
Kích thước téc nước | 9 m3 | |
Chất liệu téc | Thép Q235, dày 6 mm,nắp sau dày 8 mm | |
Chê đọ hút chất thải |
1. Góc nâng hạ cáo nhất 50 2. Đường kính ống: 75mm 3. Độ dài đường ống hút: 7 m |
|
Thiết bị của xe (thuộc hệ thống bơm) | 1. Téc chất thải
2. Van chia hướng 3. Bộ tách gas và nước 4. Bơm chân không 5. Bọ tách đàu và nước
|
|
Sử dụng 02 chủng loại bơm:
– Bơm chân không vòng dầu WEILONG – Bơm chân không vòng nước xuất xứ Đức
|
||
|
Các thiết bị đi kèm | |
17 | Điều hoà | Có điều hoà |
18 | Điều kiện bảo hành | Xe được bảo hành miễn phí toàn bộ trong thời gian 12 tháng đầu hoặc 20.000 km đầu tiên ( tuỳ theo điều kiện nào đến trước kể từ ngày bàn giao xe). |